Thùng nhựa (sóng nhựa bít) của CÔNG TY TNHH NHỰA NHẬT MINH là giải pháp lưu trữ – vận chuyển tiêu chuẩn cho kho bãi, siêu thị, chuỗi cung ứng lạnh, nhà máy thực phẩm, linh kiện điện tử, nông sản – thủy sản…

Sản phẩm được sản xuất từ PP/HDPE nguyên sinh (tùy dòng), thân bít kín (không lỗ), thành dày – đáy cứng vững, khả năng xếp chồng (stacking) ổn định và tải trọng cao.

Với nhiều kích cỡ từ mini, 1T, 2T… đến đại, sóng bít Nhật Minh giúp chuẩn hóa đóng gói, giảm thất thoát và tối ưu chi phí vận hành.

Vì sao doanh nghiệp chọn sóng nhựa bít của Nhựa Nhật Minh?

1) Bền cơ học – chịu tải tốt

  • Thành – đáy gia cường, gân tăng cứng phân bố hợp lý, hạn chế cong vênh khi xếp chồng cao.

  • Chịu va đập tốt trong bốc xếp, nâng hạ, di chuyển bằng băng tải/xe đẩy/xe nâng.

2) Bít kín – sạch, an toàn

  • Thân bít (không lỗ): ngăn bụi bẩn, côn trùng, nước/hóa chất tràn từ ngoài vào; giảm rơi vãi hàng hóa nhỏ.

  • Bề mặt nhẵn – ít bám bẩn, vệ sinh nhanh, phù hợp thực phẩm tươi sống & tiêu chuẩn vệ sinh khắt khe.

3) Xếp chồng chuẩn – tối ưu diện tích

  • Rãnh/viền định vị giúp sóng ăn khớp khi chồng, an toàn trên kệ, pallet, xe nâng – giảm chiếm chỗ kho.

  • Tương thích pallet nhựa/pallet nhựa cũ của Nhựa Nhật Minh để đồng bộ hóa vận hành.

4) Tối ưu chi phí vòng đời

  • Tuổi thọ cao, tái sử dụng nhiều vòng → giảm chi phí bao bì; vật liệu tái chế cuối vòng đời.

  • Giảm hư hại sản phẩm bên trong → giảm hao hụt, nâng chất lượng giao hàng.

5) Tùy biến linh hoạt

  • In logo – mã vạch – QR; phối màu theo nhận diện; nắp đậy/tem niêm phong; vách chia ngăn theo kích thước hàng.

Vật liệu & công nghệ

PP/HDPE nguyên sinh

  • PP (Polypropylene): nhẹ, độ cứng – ổn định kích thước tốt, chịu nhiệt cao hơn; phù hợp thực phẩm khô, linh kiện.

  • HDPE (High-Density Polyethylene): độ bền va đập và kháng hóa chất loãng tốt; phù hợp thực phẩm tươi, nông sản ẩm ướt.

  • Tùy ứng dụng, Nhựa Nhật Minh tư vấn chọn vật liệu tối ưu (kể cả cấp tiếp xúc thực phẩm).

Công nghệ ép khuôn hiện đại

  • Phân phối vật liệu đều thành – đều đáy, giảm stress nội tại → hạn chế nứt vỡ sớm.

  • Dung sai chặt, giúp sóng khít nhau khi chồng/xếp pallet.

Cấu trúc – thiết kế

Thân bít kín – gân tăng cứng

  • Tấm thân bít chống rò rỉ, giữ vệ sinh cho thực phẩm và linh kiện.

  • Gân nổi chịu lực tại góc – cạnh – đáy, tăng độ cứng vững khi tải nặng.

Tay nắm – mép viền

  • Tay nắm bo tròn, hỗ trợ nhấc/đặt nhiều lần, giảm mỏi tay.

  • Mép viền cao, định vị chắc khi chồng; hạn chế trượt.

Nắp & phụ kiện (tùy chọn)

  • Nắp bít ăn khớp thân, bảo vệ khỏi bụi – nước – côn trùng.

  • Vách chia ngăn theo ô (1/2, 1/3, 1/4), thuận tiện phân loại.

  • Tem niêm phong, tem cảnh báo, in logo/QR.

Thông số kỹ thuật (tham khảo)

Thông số thay đổi theo mẫu khuôn. Dưới đây là gợi ý phổ biến; Nhựa Nhật Minh có thể thiết kế – gia công theo yêu cầu.

Nhóm kích thước Kích thước ngoài (DxRxC, mm) Dung tích (L) Tải trọng chứa (kg)* Tải trọng xếp chồng (kg)** Vật liệu Ghi chú
Mini/1T 400×300×120 10–12 10–15 60–80 PP/HDPE Bán lẻ, linh kiện nhỏ
2T 400×300×170 18–20 15–20 80–120 PP/HDPE Siêu thị – pick line
3T 400×300×220 25–28 20–25 120–150 PP/HDPE Thực phẩm khô – trái cây
5T 610×420×200 35–40 25–35 150–200 PP/HDPE Kho lạnh/Chợ đầu mối
7T 610×420×310 55–65 35–45 200–250 PP/HDPE Chứa linh kiện cỡ vừa
Đại 780×500×350 90–110 45–60 250–300 PP/HDPE Nông sản ướt – cá đá

* Tải trọng chứa phụ thuộc bản chất hàng (khô/ướt), nhiệt độ, phương thức nâng hạ.
** Tải trọng xếp chồng tính trong điều kiện tĩnh, bề mặt phẳng, cấu hình đồng bộ.

Ứng dụng theo ngành

Thực phẩm – đồ uống – chuỗi lạnh

  • Đựng thịt cá tươi, rau củ, trái cây; sóng bít + nắp giữ vệ sinh, giảm nước chảy ra ngoài.

  • Dùng cho nhà máy chế biến (sơ chế, phân loại, chuyển line), kho mát/kho đông.

Siêu thị – phân phối – thương mại điện tử

  • Đóng đơn, phân khu pick, gom đơn trả hàng; sóng bít bảo vệ hàng tiêu dùng – mỹ phẩm – dược phẩm khỏi bụi ẩm.

Nông nghiệp – thủy sản

  • Thu hoạch, vận chuyển nông sản ướt (rau, củ, quả), hải sản đá; giảm rò rỉ, vệ sinh kho xe.

Điện tử – cơ khí – linh kiện

  • Chứa PCB, module, phụ kiện; tùy chọn vách chia chống va đập; có thể tư vấn giải pháp ESD (khi cần).

May mặc – giày da – phụ kiện

  • Lưu trữ bán thành phẩm theo công đoạn; in mã vạch/QR để truy xuất nhanh.

Hướng dẫn chọn sóng bít “đúng nhu cầu”

1) Xác định kích thước – dung tích

  • Dựa theo kệ/giá, kích thước pallet (1.000×1.200 mm hoặc 1.100×1.100 mm), khoang xe tải/xe nâng.

  • Ưu tiên kích thước đồng bộ để xếp lớp kín pallet, giảm khoảng trống.

2) Chọn vật liệu

  • PP cho khô – nhẹ – cần cứng; HDPE cho ẩm – va đập – kháng hóa chất.

  • Với thực phẩm, cân nhắc cấu hình cấp tiếp xúc.

3) Thiết kế tay nắm – viền – nắp

  • Tay nắm bo tròn cho thao tác liên tục.

  • Mép viền cao để chồng cao an toàn; nắp cho tuyến giao hàng xa hoặc kho nhiều bụi.

4) Cấu hình truy xuất & phân loại

  • Màu theo nhóm hàng (xanh – đỏ – vàng – đen – xám).

  • In logo, mã vạch/QR; dán tem cảnh báo (hướng xếp, hàng dễ vỡ…).

Quy tắc sử dụng an toàn & bảo quản

Trong vận hành

  • Không đứng/ngồi lên sóng; không quăng ném khi có hàng.

  • Xếp chồng đúng hướng định vị, không lệch tâm; không vượt tải khuyến nghị.

  • Khi dùng với đá lạnh/nước, đậy nắp để hạn chế tràn.

Vệ sinh – bảo dưỡng

  • Rửa bằng nước sạch/dung dịch trung tính (pH 6–8); tránh xút mạnh/acid đậm đặc.

  • Phơi râm thoáng, hạn chế nắng gắt kéo dài làm lão hóa nhựa.

Lưu kho

  • Bề mặt kê phẳng, tránh vật sắc nhọn; bọc màng khi lưu kho dài ngày để chống bụi, tia UV.

Đồng bộ vận hành với Pallet Nhựa Nhật Minh

Tối đa hóa hiệu suất kho

  • Module sóng theo ma trận x×y khít pallet, tăng ổn định khi quấn màng & di chuyển xe nâng.

  • Giảm lệch tải, hạn chế rơi rớt ở rìa pallet – đặc biệt khi bốc xếp container.

Gợi ý cấu hình

  • Pallet 1.000×1.200 mm: 6–8 sóng 610×420 mm hoặc 12–16 sóng 400×300 mm/bậc xếp.

  • Chọn pallet nhựa/nhựa cũ tùy ngân sách; tải trọng phù hợp loại hàng.

Lợi ích tài chính – vận hành

Giảm tổng chi phí sở hữu (TCO)

  • Tuổi thọ cao + tái sử dụng → khấu hao tốt.

  • Chuẩn hóa kích cỡ → giảm thời gian pick/đóng hàng, tăng vòng quay kho.

Nâng chất lượng giao hàng

  • Sóng bít kín, chống tràn, bảo vệ bao bì đơn vị (hộp/túi).

  • Xếp chồng an toàn → ít hư hại do đổ, nghiêng.

Câu hỏi thường gặp (FAQ)

Sóng bít có phù hợp thực phẩm tươi?

, đặc biệt với vật liệu HDPE, bề mặt nhẵn dễ vệ sinh. Khuyến nghị dùng nắp khi vận chuyển xa/kho ẩm.

Khác gì với sóng hở (có lỗ)?

Sóng bít sạch, không rò rỉ, giữ ẩm/nhiệt tốt hơn; sóng hở thoát nước/thoáng khí tốt hơn. Chọn theo đặc tính hàng.

Tải trọng xếp chồng tối đa?

Phụ thuộc mẫu khuôn, vật liệu, điều kiện sàn. Vui lòng cho biết quy trình để được tư vấn tải an toàn.

Có in logo/mã vạch được không?

. Nhận in logo, mã vạch/QR, tem cảnh báo; phối màu nhận diện theo thương hiệu.

Có kích thước tùy chỉnh?

khả năng gia công khuôn hoặc đề xuất mẫu tương đương gần nhu cầu với thời gian – chi phí tối ưu.

Tham khảo thêm các sản phẩm pallet nhựa của Nhật Minh

  • Pallet nhựa cũ: Giải pháp tiết kiệm, bền bỉ, phù hợp cho kho xưởng, nhà máy.

  Xem chi tiết:  pallet nhựa cũ

  • Pallet nhựa: Mẫu mã đa dạng, chịu lực tốt, ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như thực phẩm, dược phẩm, logistics.

Xem chi tiết: pallet nhựa